1. THIÊN KHÔI: ĐẦU
Thiên Hình đồng cung đắc địa: bị gươm đao chém phải
(nếu không gặp phải Giải Thần): dễ bị hình thương
2. THIÊN TƯỚNG: MẶT
Song Hao đồng cung: mặt nhỏ choắt
Hoa Cái Không Kiếp Hình hội họp: mặt rỗ sẹo hay có nhiều tàn nhang
3. THÁI DƯƠNG : MẮT bên trái
4. THÁI ÂM :MẮT bên phải
Nhật Nguyệt gặp Kỵ Đà : đau mắt
gặp Kình :mắt to mắt nhỏ
Riêu Đà Kỵ hội hợp :mù lòa
gặp một trong Tam Ám : bị cận thị
5. TAM THAI : TRÁN
6. LONG TRÌ : MŨI
Kình đồng cung :Mũi sống trâu
Khốc Hư hội họp :Có bệnh đau trong mũi
7. CỰ MÔN : MIỆNG và NHÂN TRUNG
8. HÓA KỴ : LƯỠI
9. TUẾ PHÁ : RĂNG
Khốc Hư hội hộp : bị đau răng
10. BÁT TỌA : CẰM
11. HÓA LỘC : RÂU
Tham Vũ đồng cung : rậm râu hay râu quai nón
12. PHƯỢNG CÁC : TAI
Tấu Thư đồng cung : Thính tai
Kiếp Kình hội họp : Điếc tai
13. VĂN XƯƠNG : BỤNG, HAI LỖ TAI
Tấu Thư đồng cung : Thính tai biết thẩm âm
14. VŨ KHÚC, VĂN KHÚC : Vú TRÁI, Vú PHẢI
15. LÂM QUAN : CỔ
16. PHÁ TOÁI : CUỐNG HỌNG
Khốc Hư hay : Đau cuống họng,
Không Kiếp Hội hợp : Bên trong thường có miếng thịt thừa
17. THIÊN VIỆT : VAI
Song Hao đồng cung : So vai hay là bị lệch vai
18. HÓA QUYỀN : GÒ MÁ
Tử Vi đồng cung : Má đỏ
Thiên Đồng đồng cung : Má trắng
Cự Kị đồng cung : Má xám đen
19. ĐẾ VƯỢNG : LƯNG
Kình Đà hội họp : Lưng có tật
20. THAM LANG : NÁCH, VẾT BỚT
Kỵ đồng cung : Hôi nách rất nặng
21. THAI : RỐN, hay ÂM HỘ TỬ CUNG
22. THIÊN ĐỒNG : BỘ MÁY TIÊU HÓA
Kỵ đồng cung : Đau dạ dày
23. HỶ THẦN HẬU MÔN
24. KÌNH DƯƠNG BỘ PHẬN SINH DỤC NAM
25. THIÊN MÃ : CHÂN TAY
Tuần, Triệt : Chân Tay què quặt
26. BẠCH HỔ : XƯƠNG ,MÁU
27. THIÊN RIÊU : LÔNG hay BỘ RUỘT
28. PHI LIÊM :TÓC
Hồng Loan đồng cung : Tóc rậm dài óng mượt
29. TẢ PHỤ, HỮU BẬT : LÔNG MÀY TRÁI, PHẢI
30. THIÊN HÌNH : DA hay VẾT SẸO
31. VŨ KHÚC : NỐT RUỒI
Hồng Đào đồng cung : Nốt ruồi đỏ rất quý